Đi Bộ Bằng Tiếng Anh

Đi Bộ Bằng Tiếng Anh

Không. Con người cỡi một con ngựa cho tới khi nó chết, rồi hắn đi bộ.

Không. Con người cỡi một con ngựa cho tới khi nó chết, rồi hắn đi bộ.

Từ vựng tiếng Anh về tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ

- Ministry Office /ˈmɪnɪstri ˈɒfɪs/: Văn phòng Bộ

- Ministry Inspectorate /ˈmɪnɪstri ɪnˈspɛktərɪt/: Thanh tra Bộ

- Directorate /dɪˈrɛktərɪt/: Tổng cục

- Committee/Commission /kəˈmɪti/kəˈmɪʃən/: Ủy ban

- Department/Authority/Agency /dɪˈpɑːtmənt/ɔːˈθɒrɪti/ˈeɪʤənsi/: Cục

- Institute /ˈɪnstɪtjuːt/: Viện

- Department of Personnel and Organization /dɪˈpɑːtmənt ɒv ˌpɜːsəˈnɛl ænd ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/: Vụ Tổ chức Cán bộ

- Department of Legal Affairs /dɪˈpɑːtmənt ɒv ˈliːgəl əˈfeəz/: Vụ Pháp chế

- Department of International Cooperation /dɪˈpɑːtmənt ɒv ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl kəʊˌɒpəˈreɪʃən/: Vụ Hợp tác quốc tế

Từ vựng tiếng Anh về tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ

Từ vựng tiếng Anh về thức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

- Chairman/Chairwoman of the People’s Committee /ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti/: Chủ tịch Ủy ban nhân dân

- Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee /ˈpɜːmənənt vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti/: Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân

- Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee /vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti/: Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

- Member of the People’s Committee /ˈmɛmbər ɒv ðə ˈpiːplz kəˈmɪti/: Ủy viên Ủy ban nhân dân

- Director of Department /dɪˈrɛktər ɒv dɪˈpɑːtmənt/: Giám đốc Sở

- Chief of Office / ʧiːf ɒv ˈɒfɪs/: Chánh Văn phòng

- Deputy Chief of Office /ˈdɛpjʊti ʧiːf ɒv ˈɒfɪs/: Phó Chánh Văn phòng

- Chief Inspector /ʧiːf ɪnˈspɛktə/: Chánh Thanh tra

- Deputy Chief Inspector /ˈdɛpjʊti ʧiːf ɪnˈspɛktə/: Phó Chánh Thanh tra

- Head of Division /hɛd ɒv dɪˈvɪʒən/: Trưởng phòng

- Deputy Head of Division /ˈdɛpjʊti hɛd ɒv dɪˈvɪʒən/: Phó Trưởng phòng

- Senior Official /ˈsiːnjər əˈfɪʃəl/: Chuyên viên cao cấp

- Principal Official /ˈprɪnsəpəl əˈfɪʃəl/: Chuyên viên chính

- Official /əˈfɪʃəl/: Chuyên viên

Phía trên là toàn bộ từ vựng về bộ máy nhà nước Việt Nam trong tiếng Anh để bạn tham khảo. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình tự học từ vựng của mình. Ngoài ea, đừng quên truy cập Langmaster thường xuyên để cập nhật các bài học tiếng Anh mới nhất mỗi ngày nhé.

Từ vựng tiếng anh về chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ

- Permanent Deputy Minister /ˈpɜːmənənt ˈdɛpjʊti ˈmɪnɪstə/: Thứ trưởng Thường trực

- Deputy Minister /ˈdɛpjʊti ˈmɪnɪstə/: Thứ trưởng

- Director General /dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/l: Tổng Cục trưởng

- Deputy Director General /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Phó Tổng Cục trưởng

- Permanent Vice Chairman/Chairwoman /ˈpɜːmənənt vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən//: Phó Chủ nhiệm Thường trực

- Vice Chairman/Chairwoman /vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən/: Phó Chủ nhiệm

- Assistant Minister /əˈsɪstənt ˈmɪnɪstə/: Trợ lý Bộ trưởng

- Chairman/Chairwoman of Committee /ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv kəˈmɪti/: Chủ nhiệm Ủy ban

- Vice Chairman/Chairwoman of Committee /vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv kəˈmɪti/: Phó Chủ nhiệm Ủy ban

- Chief of the Ministry Office /ʧiːf ɒv ðə ˈmɪnɪstri ˈɒfɪs/: Chánh Văn phòng Bộ

- Deputy Chief of the Ministry Office /ˈdɛpjʊti ʧiːf ɒv ðə ˈmɪnɪstri ˈɒfɪs/: Phó Chánh Văn phòng Bộ

- Director General /dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Cục trưởng

- Deputy Director General /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Phó Cục trưởng

- Director General /dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Vụ trưởng

- Deputy Director General /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə ˈʤɛnərəl/: Phó Vụ trưởng

- President of Academy /ˈprɛzɪdənt ɒv əˈkædəmi/: Giám đốc Học viện

- Vice President of Academy /vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv əˈkædəmi/: Phó Giám đốc Học viện

- Director of Institute /dɪˈrɛktər ɒv ˈɪnstɪtju:t/: Viện trưởng

- Deputy Director of Institute /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktər ɒv ˈɪnstɪtjuːt/: Phó Viện trưởng

- Director of Centre /dɪˈrɛktər ɒv ˈsɛntə/: Giám đốc Trung tâm

- Deputy Director of Centre /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktər ɒv ˈsɛntə/: Phó giám đốc Trung tâm

- Head of Division /hɛd ɒv dɪˈvɪʒən/: Trưởng phòng

- Senior Official /ˈsiːnjər əˈfɪʃəl/: Chuyên viên cao cấp

- Principal Official /ˈprɪnsəpəl əˈfɪʃəl/: Chuyên viên chính

- Official /əˈfɪʃəl/: Chuyên viên

- Senior Inspector /ˈsiːnjər ɪnˈspɛktə/: Thanh tra viên cao cấp

- Principal Inspector /ˈprɪnsəpəl ɪnˈspɛktə/: Thanh tra viên chính

- Inspector /ɪnˈspɛktə/: Thanh tra viên

Từ vựng về chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

- Prime Minister of the Socialist Republic of Vietnam /praɪm ˈmɪnɪstər ɒv ðə ˈsəʊʃəlɪst rɪˈpʌblɪk ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

- Permanent Deputy Prime Minister /ˈpɜːmənənt ˈdɛpjʊti praɪm ˈmɪnɪstə/: Phó Thủ tướng Thường trực

- Deputy Prime Minister /ˈdɛpjʊti praɪm ˈmɪnɪstə/: Phó Thủ tướng

- Minister of National Defence /ˈmɪnɪstər ɒv ˈnæʃənl dɪˈfɛns/: Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

- Minister of Public Security /ˈmɪnɪstər ɒv ˈpʌblɪk sɪˈkjʊərɪti/: Bộ trưởng Bộ Công an

- Minister of Foreign Affairs /ˈmɪnɪstər ɒv ˈfɒrɪn əˈfeəz/: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

- Minister of Justice /ˈmɪnɪstər ɒv ˈʤʌstɪs/: Bộ trưởng Bộ Tư pháp

- Minister of Finance /ˈmɪnɪstər ɒv faɪˈnæns/: Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Minister of Industry and Trade /ˈmɪnɪstər ɒv ˈɪndəstri ænd treɪd/: Bộ trưởng Bộ Công Thương

- Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs /ˈmɪnɪstər ɒv ˈleɪbə, wɔːr ˈɪnvəlɪdz ænd ˈsəʊʃəl əˈfeəz/: Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

- Minister of Transport /ˈmɪnɪstər ɒv ˈtrænspɔːt/: Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

- Minister of Construction /ˈmɪnɪstər ɒv kənˈstrʌkʃən/: Bộ trưởng Bộ Xây dựng

- Minister of Information and Communications /ˈmɪnɪstər ɒv ˌɪnfəˈmeɪʃən ænd kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz/: Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

- Minister of Education and Training /ˈmɪnɪstər ɒv ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən ænd ˈtreɪnɪŋ/: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Minister of Agriculture and Rural Development /ˈmɪnɪstər ɒv ˈægrɪkʌlʧər ænd ˈrʊərəl dɪˈvɛləpmənt/: Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Minister of Planning and Investment /ˈmɪnɪstər ɒv ˈplænɪŋ ænd ɪnˈvɛstmənt/: Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Từ vựng về chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

- Minister of Home Affairs /ˈmɪnɪstər ɒv həʊm əˈfeəz/: Bộ trưởng Bộ Nội vụ

- Minister of Health /ˈmɪnɪstər ɒv hɛlθ/: Bộ trưởng Bộ Y tế

- Minister of Science and Technology /ˈmɪnɪstər ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi/: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

- Minister of Culture, Sports and Tourism /ˈmɪnɪstər ɒv ˈkʌlʧə, spɔːts ænd ˈtʊərɪz(ə)m/: Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Minister of Natural Resources and Environment /ˈmɪnɪstər ɒv ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz ænd ɪnˈvaɪərənmənt/: Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Inspector-General /ɪnˈspɛktə-ˈʤɛnərəl/: Tổng Thanh tra Chính phủ

- Governor of the State Bank of Viet Nam /ˈgʌvənər ɒv ðə steɪt bæŋk ɒv Viet Nam/: Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

- Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs /ˈmɪnɪstə, ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ðə kəˈmɪti fɔːr ˈɛθnɪk əˈfeəz/: Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

- Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government /ˈmɪnɪstə, ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ði ˈɒfɪs ɒv ðə ˈgʌvnmənt/: Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

Từ vựng về tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị Tổng cục

- Chief of Office /ʧiːf ɒv ˈɒfɪs/: Chánh văn phòng

- Deputy Chief of Office /ˈdɛpjʊti ʧiːf ɒv ˈɒfɪs/: Phó chánh văn phòng

- Department /dɪˈpɑːtmənt/: Cục

- Director /dɪˈrɛktə/: Cục trưởng

- Deputy Director /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktə/: Phó cục trưởng

- Deputy Head /ˈdɛpjʊti hɛd/: Phó trưởng ban

- Manager /ˈmænɪʤə/: Chi cục trưởng

- Deputy Manager /ˈdɛpjʊti ˈmænɪʤə/: Chi cục phó

- Head of Division /hɛd ɒv dɪˈvɪʒən/: Trưởng phòng

- Deputy Head of Division /ˈdɛpjʊti hɛd ɒv dɪˈvɪʒən/: Phó trưởng phòng

Từ vựng về tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị Tổng cục

Từ vựng về văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

- Office of the President /ˈɒfɪs ɒv ðə ˈprɛzɪdənt/: Văn phòng Chủ tịch nước

- Chairman/Chairwoman of the Office of the President /ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ði ˈɒfɪs ɒv ðə ˈprɛzɪdənt/: Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước

- Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President /vaɪs ˈʧeəmən/ˈʧeəˌwʊmən ɒv ði ˈɒfɪs ɒv ðə ˈprɛzɪdənt/:  Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước

- Assistant to the President /əˈsɪstənt tuː ðə ˈprɛzɪdənt/: Trợ lý Chủ tịch nước

=> 30+ MẪU CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN TIẾNG ANH HÀNG NGÀY BẠN CẦN BIẾT

=> 25+ MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TIẾNG ANH NHẤT ĐỊNH PHẢI NHỚ!

Từ vựng tiếng Anh về chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

- Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management /dɪˈrɛktər ɒv Ho Chi Minhˌmɔːsəˈlɪəm ˈmænɪʤmənt/: Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

- Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management /ˈdɛpjʊti dɪˈrɛktər ɒv Ho Chi Minh ˌmɔːsəˈlɪəm ˈmænɪʤmənt/: Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

- General Director of Vietnam Social Security /ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv Viet Nam ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/: Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

- Deputy General Director of Viet Nam Social Security /ˈdɛpjʊti ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv Viet Nam ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/: Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

- General Director of Viet Nam News Agency /ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv Viet Nam njuːz ˈeɪʤənsi/: Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam

- Deputy General Director of Viet Nam News Agency /ˈdɛpjʊti ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv Viet Nam njuːz ˈeɪʤənsi/: Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam

- General Director of Voice of Vietnam /ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv vɔɪs ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam

- Deputy General Director of Voice of Vietnam /dɛpjʊti ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv vɔɪs ɒv ˌvjɛtˈnɑːm/: Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam

- General Director of Viet Nam Television /ʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv Viet Nam ˈtɛlɪˌvɪʒən/: Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam

- Deputy General Director of Vietnam Television /ˈdɛpjʊti ˈʤɛnərəl dɪˈrɛktər ɒv Viet Nam ˈtɛlɪˌvɪʒən/: Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam

- President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration /ˈprɛzɪdənt ɒv həʊ ʧiː Minh ˈnæʃənl əˈkædəmi ɒv ˈpɒlɪtɪks ænd ˈpʌblɪk ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n/: Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

- Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration /vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv həʊ ʧiː Minh ˈnæʃənl əˈkædəmi ɒv ˈpɒlɪtɪks ænd ˈpʌblɪk ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n/: Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

- President of Vietnam Academy of Science and Technology /ˈprɛzɪdənt ɒv ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi/: Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

- Vice President of Vietnam Academy of Science and Technology /vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsaɪəns ænd tɛkˈnɒləʤi/: Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

- President of Vietnam Academy of Social Sciences /ˈprɛzɪdənt ɒv ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsəʊʃəl ˈsaɪənsɪz/: Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

-  Vice President of Vietnam Academy of Social Sciences /vaɪs ˈprɛzɪdənt ɒv ˌvjɛtˈnɑːm əˈkædəmi ɒv ˈsəʊʃəl ˈsaɪənsɪz/: Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

=> 80 MẪU CÂU HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP NHƯ NGƯỜI BẢN ĐỊA

=> 33 MẪU CÂU NHẬN XÉT BẰNG TIẾNG ANH